Date | HS Code | Importer | Exporter | Product Description | Country of Origin | Destination Country | Port of Loading | Port of Discharge | Weight | (unit) | Quantity | (unit) | Value | (unit) | More |
---|
2021-12-15 | Dry oil palm, NL SX TACN. Name of Kh: Elaeis Guineensis imported goods according to Circular 21/201 / TT-BNNPTNT dated November 28, 2019. Coming in accordance with technical regulations QCVN 01-190: 2020 / BNNPTNT. 100% new;Khô dầu cọ, NL SX TĂCN. Tên KH: Elaeis guineensis Hàng nhập khẩu theo thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019.Hàng phù hợp trong quy chuẩn kỹ thuật QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT. Mới 100% | BELITUNG | CANG VAT CACH (HP) |
1,390
| KG |
1,390
| TNE |
306,662
| USD | ||||||
2020-11-06 | Dry palm oil (NLSXTACN line with TT02 / 2019 / TT-BNN On 2/11/2019) Profat: 21.0% min, Protein: 14.0% min, Moisture: 10.0% max, Aflatoxin: Max 20ppb, Fiber: 18.0% max, Sand / Silica: 2.5% max;Khô dầu cọ ( NLSXTACN hàng phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT Ngày 11/2/2019) Profat: 21.0% min, Protein: 14.0% min, Moisture: 10.0%max, Aflatoxin: 20ppb max,Fiber: 18.0% max, Sand/Silica: 2.5% max | TELUK BETUNGSUMATR | CANG BUORBON |
1,320
| KG |
1,320
| TNE |
209,880
| USD | ||||||
2020-11-24 | Dry palm oil, animal feed ingredients, 100% new goods, in accordance with Circular No. 04/2020 / TT-BNN.;Khô dầu cọ, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp với thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT. | PASIR GUDANG - JOHOR | CANG VAT CACH (HP) |
2,200
| KG |
2,200
| TNE |
349,800
| USD | ||||||
2020-11-04 | Palm Oil Dry: Humidity (Max) 12%; Fat protein (Min) 21%; Crude fiber (max) 18.5%; Fat (min) 14%; Sands (max) 2.5% .: Used in the SXTACN, in line with Circular 02/2019 / TT-BNN.;Khô Dầu Cọ: Độ ẩm (Max) 12% ; Đạm béo ( Min) 21% ; Xơ thô (max) 18.5% ; Béo (min) 14%; Cát sạn (max) 2.5%.: Dùng làm nguyên liệu SXTĂCN, hàng phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT. | PONTIANAK, INDONESIA | CANG QTE LONG AN S1 |
375
| KG |
375
| TNE |
56,250
| USD | ||||||
2020-11-18 | Palm Kernel Expellers - Dry palm oil, Nk as raw materials for animal feed. Profat combine min 21%, max 12% Moisture, Fiber max 18.O%, Protein 14% min, Sand / silica max 1.5%, Aflatoxin B1 max 30ppb;Palm Kernel Expellers - Khô dầu cọ, Nk làm nguyên liệu thức ăn gia súc. Profat combine min 21%, Moisture max 12%, Fibre max 18.O%, Protein min 14%, Sand/silica max 1.5%, Aflatoxin B1 max 30ppb | SAMPIT - KALIMANTAN | CANG BUORBON |
315
| KG |
315
| TNE |
48,668
| USD | ||||||
2020-11-03 | Dry palm oil, animal feed ingredients, 100% new goods, in accordance with Circular No. 04/2020 / TT-BNN.;Khô dầu cọ, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp với thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT. | PONTIANAK KALIMANTAN | CANG VAT CACH (HP) |
2,200
| KG |
2,200
| TNE |
327,800
| USD | ||||||
2020-11-03 | Palm oil, raw materials for animal feed production 100% new. suitable circular 21/2019 / TT-BNNNPTNN, Aviation VAT pursuant to Article 3 of Law No. 71/2014 / QH13.;Khô dầu cọ, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc hàng mới 100%. phù hợp thông tư 21/2019/TT-BNNNPTNN, Hàng không chịu thuế GTGT theo Điều 3 Luật số 71/2014/QH13. | BATAM | DINH VU NAM HAI |
143,490
| KG |
142,530
| KGM |
18,957
| USD | ||||||
2020-11-26 | Dry palm oil (PALM KERNEL Expeller), - Materials for producing animal feed, appropriate goods TT21 / 2019 / TT-BNNPTNN, (Raw Fiber: 18.5% max, Profat: 21% min, Moisture: 12% max, aflatoxin B1: 30 ug / kg max);Khô dầu cọ (PALM KERNEL EXPELLER ), - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT21/2019/TT-BNNPTNN, (Raw Fibre: 18.5% max, Profat: 21% min, Moisture: 12% max, Aflatoxin B1: 30 ug/kg max) | SAMPIT - KALIMANTAN | CANG BUORBON |
270
| KG |
270
| TNE |
41,850
| USD | ||||||
2021-12-14 | Palm Kernel Expellers - Dried palm oil, NK as a material of animal feed. Profate Combine Min 21%, Moisture Max 12%, Fiber Max 18.5%, 14% Min Protein, Sand / Silica Max 2.5%, Aflatoxin B1 Max 30ppb;Palm Kernel Expellers - Khô dầu cọ, Nk làm nguyên liệu thức ăn gia súc. Profat combine min 21%, Moisture max 12%, Fibre max 18.5%, Protein min 14%, Sand/silica max 2.5%, Aflatoxin B1 max 30ppb | MAKASSAR | CANG QTE LONG AN S1 |
490
| KG |
490,000
| KGM |
98,000
| USD | ||||||
2021-12-13 | Dry palm oil, raw materials for animal feed production for cattle and poultry. Goods in accordance with Circular 21/2019 / TT-BNNNPTNNTNNSF in VAT according to Article 3 of Law No. 71/2014 / QH13.;Khô dầu cọ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm. Hàng phù hợp thông tư 21/2019/TT-BNNNPTNN.Hàng không chịu thuế GTGT theo Điều 3 Luật số 71/2014/QH13. | TARJUN | HOANG DIEU (HP) |
270
| KG |
270,000
| KGM |
56,160
| USD |
Date | HS Code | Importer | Exporter | Product Description | Country of Origin | Destination Country | Port of Loading | Port of Discharge | Weight | (unit) | Quantity | (unit) | Value | (unit) | More |
---|
2021-12-15 | Dry oil palm, NL SX TACN. Name of Kh: Elaeis Guineensis imported goods according to Circular 21/201 / TT-BNNPTNT dated November 28, 2019. Coming in accordance with technical regulations QCVN 01-190: 2020 / BNNPTNT. 100% new;Khô dầu cọ, NL SX TĂCN. Tên KH: Elaeis guineensis Hàng nhập khẩu theo thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019.Hàng phù hợp trong quy chuẩn kỹ thuật QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT. Mới 100% | BELITUNG | CANG VAT CACH (HP) |
1,390
| KG |
1,390
| TNE |
306,662
| USD | ||||||
2020-11-06 | Dry palm oil (NLSXTACN line with TT02 / 2019 / TT-BNN On 2/11/2019) Profat: 21.0% min, Protein: 14.0% min, Moisture: 10.0% max, Aflatoxin: Max 20ppb, Fiber: 18.0% max, Sand / Silica: 2.5% max;Khô dầu cọ ( NLSXTACN hàng phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT Ngày 11/2/2019) Profat: 21.0% min, Protein: 14.0% min, Moisture: 10.0%max, Aflatoxin: 20ppb max,Fiber: 18.0% max, Sand/Silica: 2.5% max | TELUK BETUNGSUMATR | CANG BUORBON |
1,320
| KG |
1,320
| TNE |
209,880
| USD | ||||||
2020-11-24 | Dry palm oil, animal feed ingredients, 100% new goods, in accordance with Circular No. 04/2020 / TT-BNN.;Khô dầu cọ, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp với thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT. | PASIR GUDANG - JOHOR | CANG VAT CACH (HP) |
2,200
| KG |
2,200
| TNE |
349,800
| USD | ||||||
2020-11-04 | Palm Oil Dry: Humidity (Max) 12%; Fat protein (Min) 21%; Crude fiber (max) 18.5%; Fat (min) 14%; Sands (max) 2.5% .: Used in the SXTACN, in line with Circular 02/2019 / TT-BNN.;Khô Dầu Cọ: Độ ẩm (Max) 12% ; Đạm béo ( Min) 21% ; Xơ thô (max) 18.5% ; Béo (min) 14%; Cát sạn (max) 2.5%.: Dùng làm nguyên liệu SXTĂCN, hàng phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT. | PONTIANAK, INDONESIA | CANG QTE LONG AN S1 |
375
| KG |
375
| TNE |
56,250
| USD | ||||||
2020-11-18 | Palm Kernel Expellers - Dry palm oil, Nk as raw materials for animal feed. Profat combine min 21%, max 12% Moisture, Fiber max 18.O%, Protein 14% min, Sand / silica max 1.5%, Aflatoxin B1 max 30ppb;Palm Kernel Expellers - Khô dầu cọ, Nk làm nguyên liệu thức ăn gia súc. Profat combine min 21%, Moisture max 12%, Fibre max 18.O%, Protein min 14%, Sand/silica max 1.5%, Aflatoxin B1 max 30ppb | SAMPIT - KALIMANTAN | CANG BUORBON |
315
| KG |
315
| TNE |
48,668
| USD | ||||||
2020-11-03 | Dry palm oil, animal feed ingredients, 100% new goods, in accordance with Circular No. 04/2020 / TT-BNN.;Khô dầu cọ, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp với thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT. | PONTIANAK KALIMANTAN | CANG VAT CACH (HP) |
2,200
| KG |
2,200
| TNE |
327,800
| USD | ||||||
2020-11-03 | Palm oil, raw materials for animal feed production 100% new. suitable circular 21/2019 / TT-BNNNPTNN, Aviation VAT pursuant to Article 3 of Law No. 71/2014 / QH13.;Khô dầu cọ, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc hàng mới 100%. phù hợp thông tư 21/2019/TT-BNNNPTNN, Hàng không chịu thuế GTGT theo Điều 3 Luật số 71/2014/QH13. | BATAM | DINH VU NAM HAI |
143,490
| KG |
142,530
| KGM |
18,957
| USD | ||||||
2020-11-26 | Dry palm oil (PALM KERNEL Expeller), - Materials for producing animal feed, appropriate goods TT21 / 2019 / TT-BNNPTNN, (Raw Fiber: 18.5% max, Profat: 21% min, Moisture: 12% max, aflatoxin B1: 30 ug / kg max);Khô dầu cọ (PALM KERNEL EXPELLER ), - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT21/2019/TT-BNNPTNN, (Raw Fibre: 18.5% max, Profat: 21% min, Moisture: 12% max, Aflatoxin B1: 30 ug/kg max) | SAMPIT - KALIMANTAN | CANG BUORBON |
270
| KG |
270
| TNE |
41,850
| USD | ||||||
2021-12-14 | Palm Kernel Expellers - Dried palm oil, NK as a material of animal feed. Profate Combine Min 21%, Moisture Max 12%, Fiber Max 18.5%, 14% Min Protein, Sand / Silica Max 2.5%, Aflatoxin B1 Max 30ppb;Palm Kernel Expellers - Khô dầu cọ, Nk làm nguyên liệu thức ăn gia súc. Profat combine min 21%, Moisture max 12%, Fibre max 18.5%, Protein min 14%, Sand/silica max 2.5%, Aflatoxin B1 max 30ppb | MAKASSAR | CANG QTE LONG AN S1 |
490
| KG |
490,000
| KGM |
98,000
| USD | ||||||
2021-12-13 | Dry palm oil, raw materials for animal feed production for cattle and poultry. Goods in accordance with Circular 21/2019 / TT-BNNNPTNNTNNSF in VAT according to Article 3 of Law No. 71/2014 / QH13.;Khô dầu cọ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm. Hàng phù hợp thông tư 21/2019/TT-BNNNPTNN.Hàng không chịu thuế GTGT theo Điều 3 Luật số 71/2014/QH13. | TARJUN | HOANG DIEU (HP) |
270
| KG |
270,000
| KGM |
56,160
| USD |